Từ Vựng Tiếng Nhật Bài 30

Từ Vựng Tiếng Nhật Bài 30

Từ vựng tiếng Nhật bài 6: https://mcbooks.vn/tu-vung-tieng-nhat-bai-6/

Từ vựng tiếng Nhật bài 6: https://mcbooks.vn/tu-vung-tieng-nhat-bai-6/

Học tiếng Nhật cơ bản bài 22 - từ vựng.

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL Cơ sở Hai Bà Trưng: Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở Cầu Giấy:   Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội  Cơ sở Thanh Xuân: Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội Cơ sở Long Biên: Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội Cơ sở Quận 10: Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM Cơ sở Quận Bình Thạnh: Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM Cơ sở Quận Thủ Đức: Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM Email: [email protected] Hotline: 1900 986 845(Hà Nội) - 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh) Website : http://tiengnhatcoban.edu.vn/

TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CỰC HỮU DỤNG VỀ DỤNG CỤ HỌC TẬP

1. えんぴつ(enpitsu) - bút chì 2. けしゴム(keshigomu) - cục tẩy 3. ペン(pen) - cây bút 4. ボールペン(boorupen) - bút bi  5. チョーク(chooku) - phấn 6. こくばん(kokuban) - bảng đen 7. ホワイトボード(howaitoboodo) - Bảng 8. かみ(kami ) - giấy 9. いろがみ(irogami) - giấy màu 10. おりがみ(origami) - Origami (giấy gấp Origami) 11. はさみ(hasami) - kéo 12. のり(nori) - keo dính 13. ホッチキス (hotchikisu) - Cái dập ghim 14. クリップ(kurippu) - kẹp giấy  15. ほん(hon) - sách 16. えほん( ehon) - sách có hình 17. きょうかしょ(kyoukasho) - sách giáo khoa 18. ノート(nooto) - Vở 19. じしょ(jisho) - từ điển  20. でんき(denki) - đèn 21. でんわ(denwa) - điện thoại 22. テレビ(terebi) - TV 23. CD シーディー(shiidii) - CD 24. CD シーディー)プレイヤー(shiidii pureiyaa) - máy chơi CD 25. DVD ディーブイディー(diibuidii) - DVD 26. DVD ディーブイディー)プレイヤー(diibuidii pureiyaa) - Đâu đia DVD 27. リモコン(rimokon) - điều khiển từ xa 28. パソコン(pasokon) - máy tính cá nhân 29. プロジェクター(purojekutaa) - máy chiếu 30. でんしじしょ(denshi jisho) - Từ điển điện tử cầm tay

Du học VTC1 hi vọng bộ từ vựng sẽ giúp các bạn học tiếng Nhật tốt hơn!

Từ vựng tiếng Nhật từ bài 1 đến bài 25 là toàn bộ từ vựng trong giáo trình tiếng Nhật Minna no Nihongo sơ cấp 1.

Với vốn từ vựng này, các bạn có thể đạt trình độ N4 tiếng Nhật và có thể giao tiếp trong những tình huống cơ bản.

Từ vựng tiếng Nhật từ bài 1 đến bài 5

Dōzo yoroshiku [onegaishimasu].

Xem toàn bộ từ vựng tiếng Nhật bài 1 và hội thoại mẫu tại: https://mcbooks.vn/hoc-tu-vung-tieng-nhat-bai-1/

Xem toàn bộ từ vựng tiếng Nhật bài 2 và hội thoại mẫu tại: https://mcbooks.vn/tu-vung-tieng-nhat-bai-2/

Xem toàn bộ từ vựng tiếng Nhật bài 3 và hội thoại mẫu tại: https://mcbooks.vn/tu-vung-tieng-nhat-bai-3/

Xem toàn bộ từ vựng tiếng Nhật bài 4 và hội thoại mẫu tại: https://mcbooks.vn/tu-vung-tieng-nhat-bai-4/

Xem toàn bộ từ vựng tiếng Nhật bài 5 và hội thoại mẫu tại: https://mcbooks.vn/tu-vung-tieng-nhat-bai-5/