Từ Vựng Môn Toán Bằng Tiếng Anh

Từ Vựng Môn Toán Bằng Tiếng Anh

- Photography /fəˈtɑː.ɡrə.fi/: Nhiếp ảnh

- Photography /fəˈtɑː.ɡrə.fi/: Nhiếp ảnh

Từ vựng tiếng Anh về môn xã hội

Học tiếng Anh qua chủ đề môn học

Các môn học xã hội thường bao gồm một loạt các lĩnh vực nghiên cứu về xã hội, văn hóa,... Dưới đây là từ vựng tiếng Anh về môn học lĩnh vực xã hội phổ biến:

- Literature /ˈlɪt̬.ɚ.ə.tʃɚ/: Ngữ văn

- Hiѕtorу /ˈhɪs.t̬ɚ.i/: Lịch sử

- Geographу /dʒiˈɑː.ɡrə.fi/:  Địa lý

- Sociologу /ˌsoʊ.siˈɑː.lə.dʒi/: Xã hội học

- Philoѕophу /fɪˈlɑː.sə.fi/: Triết học

- Pѕуchologу /saɪˈkɑː.lə.dʒi/: Tâm lý học

- Civic education /ˈsɪv.ɪk ˌedʒ.əˈkeɪ.ʃən/: Giáo dục công dân

- Cultural studies /ˈkʌlʧərəl ˈstʌdiz/: Nghiên cứu văn hóa

- Anthropology /ˌænθrəˈpɒləʤi/: Nhân chủng học

CÁCH HỌC TỪ VỰNG CÁC MÔN HỌC BẰNG TIẾNG ANH HIỆU QUẢ

Cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả

Việc học từ vựng nhanh quên là vấn đề phổ biến thường gặp ở các bạn học tiếng Anh. Để cải thiện vấn đề này, các bạn có thể áp dụng một số phương pháp như mỗi ngày dành 10 - 15 phút ôn tập lại từ vựng và đặt câu với từ vựng đó. Việc ôn tập thường xuyên, liên tục sẽ giúp bạn ghi nhớ một cách sâu hơn.

Bên cạnh đó, bạn có thể sử dụng kết hợp thêm các phương pháp khác như học bằng hình ảnh, học từ vựng theo chủ đề giúp bạn tập trung vào từ vựng và ngữ pháp liên quan đến một lĩnh vực cụ thể, giúp cho quá trình học trở nên dễ dàng và hữu ích trong các tình huống thực tế.

Xem thêm: 4 CÁCH HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH HIỆU QUẢ CHO MỌI LỨA TUỔI

Những cách nói 8 + 4 = 12 bằng tiếng Anh

Eight plus four equals twelve. (Ngôn ngữ toán học)

Những cách nói 30 - 7 = 23 bằng tiếng Anh:

Seven from thirty is twenty-three.

Thirty minus seven equals twenty-three. (ngôn ngữ toán học)

Những cách nói 5 x 6 = 30 bằng tiếng Anh

Five times six is/equals thirty

Five multiplied by six equals thirty. (Ngôn ngữ toán học)

Những cách nói 20 ÷ 4 = 5 bằng tiếng Anh

Four into twenty goes five (times).

Twenty divided by four is/equals five. (Ngôn ngữ toán học)

để tham gia thi đấu tiếng Anh trực tiếp - và

để tham gia luyện nói qua video chat - 2 tính năng đầy hứng thú và kịch tính mới ra mắt của Tiếng Anh 123.

TỔNG HỢP CHI TIẾT TỪ VỰNG CÁC MÔN HỌC BẰNG TIẾNG ANH

Amslink đã tổng hợp chi tiết thông dụng mà bất cứ ai khi học tiếng Anh sẽ hay sử dụng và bắt gặp nhiều trong các tình huống giao tiếp cũng như trong bài tập.

Từ vựng tiếng Anh về môn tự nhiên

Môn tự nhiên gồm các môn học được xây dựng và phát triển dựa trên nền tảng của các môn như toán học, vật lý, hóa học,...

- Astronomy /əˈstrɑː.nə.mi/: Thiên văn học

- Algebra /ˈæl.dʒə.brə/: Đại số

- Geometry /dʒiˈɑː.mə.tri/: Hình học

- Calculuѕ /ˈkæl.kjə.ləs/: Giải tích

- Computer science /kəmˌpjuː.t̬ɚ ˈsaɪ.əns/: Tin học

- Engineering /ˌen.dʒɪˈnɪr.ɪŋ/: Kỹ thuật

- Chemistry /ˈkeməstrē/: Hóa học

Xem thêm: BỎ TÚI TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ HAY DÙNG NHẤT [PHẦN 1]

Từ vựng tiếng Anh về môn thể thao

Những môn thể thao này không chỉ mang lại lợi ích về sức khỏe mà còn giúp phát triển kỹ năng đội nhóm, sự kiên trì. Cùng tìm hiểu các môn học bằng tiếng Anh về lĩnh vực thể thao sau đây nhé.

- Basketball /ˈbæskɪtbɔːl/: Bóng rổ

- Baseball /ˈbeɪsbɔːl/: Bóng chày

- Table tennis /ˈteɪbl tenɪs/: Bóng bàn

- Regatta /rɪˈɡɑːtə/: Đua thuyền

- Volleyball /ˈvɑːlibɔːl/: Bóng chuyền

- Badminton /ˈbædmɪntən/: Cầu lông