Ngành Ngôn Ngữ Học Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn

Ngành Ngôn Ngữ Học Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn

PGS.TS Trịnh Cẩm Lan: Trong chương trình đào tạo (CTĐT) bậc Cử nhân ngành Ngôn ngữ học, các em sẽ được những kiến thức chuyên sâu về lí thuyết ngôn ngữ: các âm vị, cấu trúc ngữ pháp, cấu tạo của các từ,…

PGS.TS Trịnh Cẩm Lan: Trong chương trình đào tạo (CTĐT) bậc Cử nhân ngành Ngôn ngữ học, các em sẽ được những kiến thức chuyên sâu về lí thuyết ngôn ngữ: các âm vị, cấu trúc ngữ pháp, cấu tạo của các từ,…

Ngành học:              NGÔN NGỮ HỌC Mã ngành:               QHX10 Đơn vị đào tạo:     Khoa Ngôn ngữ học, trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội. Tổ hợp xét tuyển:   C00, D01, D04, D78 Chỉ tiêu năm 2023:  75

Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.

Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.

Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột

Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.

Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.

Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột

B00: 23 C00: 24,10C01: 23,10D01: 23,00

B00: 24,00C00: 26,60C01: 23,90D01: 24,50

D01*: 24,31D03*: 23,10D05*: 23,10

D01*: 22,56D03*: 22,40D05*: 24,40

A01: 23,50C00: 24,70D01: 23,50D14: 23,50

A01: 22,50C00: 26,80D01: 24,50D14: 24,70

C00*: 26,00D01: 24,00D14*: 24,25D15: 24,00

C00: 28,10D01: 25,00D15: 25,00D14: 26,14

C00*: 27,00D01*: 25,73D14*: 25,73

C00: 26,50D01: 25,45D14: 25,45D15: 25,45

C00: 28,20D01: 25,80D14: 26,27D15: 26,60

Quan hệ quốc tế - Chất lượng cao

A00: 24,50C00: 26,00D01: 25,20D14: 25,20

A00: 24,00C00: 27,95D01: 25,65D14: 26,35

C00: 24,70D01: 24,00D14: 24,00D15: 24,00

C00: 27,10D01: 25,05D14: 25,51D15: 25,58

B00: 26,07C00: 27,00D01: 26,07D14: 26,07

B00: 25,90C00: 28,30D01: 26,40D14: 27,10

A01: 21,00C00*: 24,60D01: 22,20D15*: 22,50

A01: 22,00C00: 27,32D01: 24,00D15: 25,32

D01: 25,20D06*: 25,00D14: 25,20D63*: 25,00

D01: 25,30D06, D63: 25,00D14: 26,00

D01: 23,50D06*:23,40D14: 23,50D63*: 23,40

D01: 23,30D06: 23,10D14: 24,30D63: 23,20

D01: 25,12D14: 25,12DD2*: 25,00DH5*: 25,00

D01: 25,30D14: 25,90DD2, DH5: 25,00

A01: 22,00C00: 23,50D01: 22,10D14: 22,10

A01: 23,00C00: 26,60D01: 23,30D14: 24,10

A01: 24,00C00: 25,70D01: 24,30D14: 24,30

A01: 24,40C00: 27,70D01: 24,98D14: 25,48

C00: 23,75D01: 22,10D14: 22,10D15: 22,10

C00: 26,98D01: 24,40D14: 24,50D15: 24,85

A01: 21,00C00: 23,90D01: 22,40D14: 22,40

A01: 22,00C00: 26,30D01: 23,50D14: 24,19

C00: 24,70D01: 23,60D14: 23,60D15: 23,60

C00: 27,15D01: 24,49D14: 24,90D15: 25,30

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

C00: 27,40D01: 25,80D14: 25,80D15: 25,80

C00: 28,33D01: 25,80D14: 26,47D15: 26,75

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chất lượng cao

C00: 25,50D01: 24,50D14: 24,50D15: 24,50

C00: 27,00D01: 25,10D14: 25,60D15: 25,70

Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao

A01: 23,50C00: 24,50D01: 23,50D14: 23,50

A01: 24,00C00: 26,90D01: 24,40D14: 24,70

Ngôn ngữ Đức - Chương trình Chất lượng cao

C00: 25,90D01: 25,00D14: 25,00D15: 25,00

C00: 27,70D01: 25,00D14: 25,50D15: 25,70

B00: 25,00B08: 25,00D01: 25,45D14: 25,55

B00, B08: 24,20D01: 25,90D14: 26,80

D01: 25,75D09: 25,90D14, D15: 27,00

D01: 26,36D14: 26,96DD2, DH5L: 24,00

(Liên kết với Đại học Deakin, Úc)

(Liên kết với Đại học Deakin, Úc)

(Liên kết với Trường Đại học Minnesota Crookston, Hoa Kỳ)

(Liên kết với Đại học Sư phạm Quảng Tây, Trung Quốc)

D01, D04, D14, D15, D83, D95: 25,50

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội (tiếng Anh: VNU University of Social Sciences and Humanities; viết tắt: VNU-USSH) là một trường đại học thành viên của Đại học Quốc gia Hà Nội.[1] Trụ sở chính của Trường đặt tại số 336 Nguyễn Trãi, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội. Hiện nay, Nhà trường đang đào tạo 13.000 sinh viên các hệ, trong đó có 3.100 học viên cao học và 292 nghiên cứu sinh. Số lượng cán bộ, giảng viên là 500 người, trong đó có 13 Giáo sư, 72 Phó Giáo sư, 138 Tiến sĩ khoa học và Tiến sĩ cùng 192 Thạc sĩ.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế Địa chỉ: 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM