Học Tiếng Anh Lớp 5 Unit 19 Lesson 2

Học Tiếng Anh Lớp 5 Unit 19 Lesson 2

1 (trang 18 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)

1 (trang 18 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 2 (trang 18, 19) - Global Success

Lời giải bài tập Unit 2 lớp 4 Lesson 2 trang 18, 19 trong Unit 2: Time and daily routines Tiếng Anh lớp 4 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4.

ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN, SÁCH ÔN TẬP DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 | Soạn Tiếng Anh 4 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 4 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Giải bài tập lớp 4 sách mới các môn học

Giải Tiếng Anh lớp 4 Kết nối tri thức với cuộc sống - Global Success giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi Lesson 2 Unit 2: Time and daily routines trang 18, 19 sách Tiếng Anh lớp 4 tập 1.

Soạn Unit 2 Lesson 2 Global Success 4 bám sát theo chương trình sách giáo khoa, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 4. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh lớp 4 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và nhắc lại.)

a. What time do you get up? (Bạn thức dậy lúc mấy giờ?)

I get up at six o’clock. (Tôi ngủ dậy lúc 6 giờ.)

At five forty-five. (Vào 5 giờ 45 phút.)

b. What time do you have breakfast? (Bạn ăn bữa sáng lúc mấy giờ?)

At six fifteen. (Vào 6 giờ 15 phút.)

Listen, point and say. (Nghe, chỉ và nói.)

a. What time do you get up? (Bạn ngủ dậy lúc mấy giờ?)

I get up at 5 a.m. (Tôi ngủ dậy lúc 5 giờ sáng.)

b. What time do you have breakfast? (Bạn ăn sáng lúc mấy giờ?)

I have breakfast at 6.15 a.m. (Tôi ăn bữa sáng vào 6 giờ 15 phút.)

c. What time do you go to school? (Bạn ngủ dậy lúc mấy giờ?)

I get up at 5 a.m. (Tôi ngủ dậy lúc 5 giờ sáng.)

d. What time do you go to bed? (Bạn đi ngủ lúc mấy giờ?)

I go to bed at 9 p.m. (Tôi đi ngủ lúc 9 giờ tối.)

- What time do you get up? (Bạn thức dậy lúc mấy giờ?)

I get up at six o’clock. (Tôi ngủ dậy lúc 6 giờ.)

- What time do you have breakfast? (Bạn ăn bữa sáng lúc mấy giờ?)

At six fifteen. (Vào 6 giờ 15 phút.)

Listen and number. (Nghe và đánh số.)

1. What time do you go to bed? (Bạn đi ngủ lúc mấy giờ?)

I go to bed at nine fiffteen. (Mình đi ngủ lúc 9:15.)

2. What time do you do to school? (Bạn đền trường lúc mấy giờ?)

I go to school at six thirty. (Mình đến trường lúc 6 rưỡi.)

3. What time do you get up? (Bạn thức dậy lúc mấy giờ?)

I get up at five forty five. (Mình thức dậy lúc 5:45.)

4. What time do you have breakfast? (Bạn ăn sáng lúc mấy giờ?)

I have break fast at six o'clock. (Mình ăn sáng lúc 6 giờ.)

Look, complete and read. (Nhìn, hoàn thành và viết.)

1. What time do you get up? (Bạn thức dậy lúc mấy giờ?)

I get up at six o’clock. (Tôi ngủ dậy lúc 6 giờ.)

2. What time do you have breakfast? (Bạn ăn bữa sáng lúc mấy giờ?)

I have breakfast at six thirty. (Tôi ăn bữa sáng vào 6 giờ 30 phút.)

3. What time do you go to school? (Bạn đến trường lúc mấy giờ?)

I go to school at six forty-five. (Tôi đi học vào 6 giờ 45 phút.)

4. What time do you go to bed? (Bạn đi ngủ lúc mấy giờ?)

I go to bed at nine fifteen. (Tôi đi ngủ vào 9 giờ 15 phút.)

Let’s sing. (Hãy hát cùng nhau.)

What time do you have breakfast?

I have breakfast at six fifteen.

I go to bed at nine forty-five.

Tôi ăn sáng lúc sáu giờ mười lăm.

Tôi đi học lúc sáu giờ ba mươi.

Tôi đi ngủ lúc chín giờ bốn mươi lăm.

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm